Astech refrigeration is building cold storage and freezing warehouse systems: Temperature applies from (+) 10degC to (-) 45degC. (Chúng tôi đang xây dựng kho lạnh và kho đông: Nhiệt độ áp dụng từ (+) 10 độ đến âm (-) 45 độ).
- Ptato – Kho lạnh
- Apple – Kho lạnh
- Onion – Kho lạnh
- Fruit – Kho lạnh
- Vegetable – Kho lạnh
- Dry Fruit – Kho lạnh
- Multi – Product – Kho lạnh
- Fisheries – Seafood – Kho lạnh
- Poultry - Kho lạnh
- Meat Plant - Kho lạnh
- Ice Cream - Kho lạnh
- Dairy Plant - Kho lạnh
- Pharmaceuticals - Kho lạnh
- Breweries - Kho lạnh
- Food processing – Panel kho lạnh và cửa ra vào.
COLD ROOM MODULARS (Khối kết cấu phòng lạnh)
Developed to meet the needs of the agriculture and food industry. MODULARS is designed for the construction of cold storages, gathering rooms, production rooms, packaging rooms and large rooms for storage of products chilled or frozen ..
Được phát triển để đáp ứng nhu cầu trong ngành công nghệ nông nghiệp và thực phẩm. Khối kết cấu phòng lạnh được thiết kế cho việc xây dựng kho lạnh, phòng tập kết, phòng sản xuất, đóng gói và phòng lớn để dự trữ các sản phẩm ướp lạnh hoặc đông lạnh..
INGREDIENT OF COLD STORAGE (Thành phần của kho lạnh)
- Molded polyurethane insulation (Cách nhiệt polyurethane đúc).
- Insulation, the code is made of PU Aisi 304 (Cách nhiệt, lõi được làm bằng PU Aisi 304).
- One side are powder coated sheet, another side is made of stainless steel (Một mặt tôn sơn tĩnh điện, một mặt bằng thép không gỉ).
- The thinkness of insulating material: 60mm, 80mm and 180mm (Độ dày của vật liệu cách nhiệt: 60mm, 80mm and 180 mm).
- The effective width of panels:1120 mm (Chiều rộng hiệu quả của panel: 1120 mm)
- The coupling together without lock (Các khớp nối với nhau không cần khóa)
- The height up to 1150mm (Chiều cao lên đến 11500 mm).
- Many kind of doors:hinged, sliding, ect... (Nhiều loại cửa: bản lề, trượt, v v...).
- The floor of the freezers are installed heating systems. (Sàn của sâu tủ đông được cài đặt hệ thống sưởi ấm).
ACCESSORY OF COLD STORAGE (Phụ kiện của kho lạnh)
- Cleaning system. (Hệ thống làm sạch)
- External surface and Coupling are made from metal or allumium. (Bề mặt bên ngoài và khớp nối được làm bằng kim loại hoặc nhôm)
- Insulated door and accessory. (Cửa cách nhiệt và phụ kiện).
- Ceiling suspension systems. (Hệ thống treo trần nhà).
- Relief valve. (Van cứu trợ).
REFRIGRATION (Làm lạnh)
The system are reaserched for all kind of load and temperature, with installation of " COMPACT" or "RACK SEMI HEMERTIC". The Probation and the direction are diffirent.
(Hệ thống được nghiên cứu cho tất cả các loại trọng tải và nhiệt độ, với việc lắp đặt “ COMPACT” hoặc “ "RACK SEMI HEMERTIC" hoặc kiểu mở. Sự kiểm soát khác nhau và cách điều khiển khác nhau).
Freezing Products Temperature & Life
Meat • Sea Food • Dairy Product • Storage Coadition
Products
|
Storage
temp. C
|
Humidity%
|
life (app)
|
Water
Conteat
|
Sea Food (Fish)
|
|
|
|
percent
|
Frozen Fish
|
-29 to- 20
|
90-95%
|
6-12 month
|
---
|
Fresh Fish
|
1-0
|
90-96%
|
5-15 day
|
62-85
|
Meat (Poultry)
|
|
|
|
|
Poultry Fresh
|
·2 - 0
|
95 to 100%
|
1-3week
|
74
|
Poultry Frozen
|
-23 to - 18
|
90 to 95%
|
12 month
|
---
|
Meat (Beal)
|
|
|
|
|
Beaf Fresh
|
·2 - 0
|
88 to 95%
|
1week
|
62-77
|
Beaf Frozen
|
-23 to -18
|
90 to 95%
|
6-12 month
|
---
|
Pork Fresh
|
O -2
|
85 to 90%
|
3-7 day
|
32-44
|
Pork Frozen
|
·23 to - 18
|
90 to 95%
|
4-8 month
|
---
|
Meat (Lamb)
|
****
|
|
|
|
Lamb Fresh
|
-2 - 0
|
85 to 90%
|
3-4 week
|
60-70
|
Lamb Frozen
|
-23 to- 18
|
90 to 95%
|
8-12 month
|
---
|
Dairy Product.
|
|
|
|
|
Eggs
|
-18
|
|
1 year plus
|
74
|
Processed Cheese
|
4
|
65 to 70%
|
12 months
|
39
|
Butter
|
4
|
75 to 85%
|
1 month
|
16
|
Cream
|
2-4
|
---
|
3-12 month
|
55-75
|
Ice Cream
|
|
---
|
3-12 month
|
58-63
|
Milk Pasteurized
|
|
---
|
2-4month
|
87
|
Condensed Milk
|
4
|
---
|
15 months
|
28
|
Evaporated Milk
|
4
|
---
|
24 months
|
74
|
|